YÊU CẦU CHUNG
- – Máy mới 100%
- – Năm sản xuất: từ 2022
- – Nhà sản xuất: BTL Industries Ltd, Vương Quốc Anh
- – Nước sản xuất: European Union
– ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
– Bảo đảm chất lượng: đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ISO, CE
CẤU HÌNH MỖI MÁY
- Thiết bị chính :
- – Máy BTL-5940 Magnet
- Phụ kiện kèm theo
- – Dây nguồn: 01 dây
- – Bút cảm ứng: 01 cây
- – Cáp nối dài từ cực: 04 dây
- – Từ cực (chọn thêm)
- – Túi che bụi : 1 cái
- – Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt
TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
TÍNH NĂNG CHÍNH
- – Hỗ trợ điều trị với các giao thức được cài đặt sẵn dựa trên các nghiên cứu y khoa trong nhiều năm.
- – Lựa chọn 6 kiểu các thiết bị trị liệu từ tiện dụng và có trọng lượng nhẹ.
- – Các giao thức cho các lĩnh vực y khoa khác (phục hồi chức năng, chỉnh hình, y khoa thể thao, nha khoa, phụ khoa, da liễu, tai mũi họng, nhi khoa, điều trị đa khoa).
- – Chương trình hỗ trợ điều trị được lập trình sẵn
- – Thao tác trực tiếp trên màn hình màu cảm ứng kích thước 5.7 inches
- – Có thể cài đặt password bảo mật cho máy
- – Khả năng tự động nhận diện phụ kiện mà không cần cài đặt
- – Có thể lưu >150 chương trình điều trị do người dùng tự cài đặt
- – Bộ nhớ máy có chức năng lưu lại >150 thông tin bệnh nhân
- – Có các hình ảnh giải phẫu minh họa 3 cấp độ
- – Có thể xem lại 20 liệu pháp được sử dụng gần nhất
- – Có khả năng tùy chỉnh phông màu hiển thị chủ đạo cho máy chính
- – Có âm thanh báo hiệu (7 lựa chọn) khi kết thúc liệu trình điều trị
- – Có chế độ màn hình chờ
Từ trường trị liệu:
- – 4 kênh độc lập, có thể điều trị cho 4 bệnh nhân đồng thời (khi dùng 04 phụ kiện từ cực).
- – Công nghệ độc đáo FMF ™ (Từ trường tập trung) – từ trường có công suất cao tập trung vào khu vực điều trị không gây ảnh hưởng lên bề mặt của bệnh nhân.
- – Liệu pháp hiện đại với công dụng đã được chứng minh về điều trị đau, chống viêm và nhanh lành.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Điều kiện hoạt động :
- – Nhiệt độ xung quanh: từ +10oC đến +40 oC
- – Độ ẩm: từ 30% đến 75%
- – Áp suất không khí: từ 700 hPa đến 1060 hPa
- – Loại vận hành liên tục
- – Màn hình hiển thị màu, cảm ứng: 5.7 inches
- – Độ phân giải hình hiển thị : 320×240 VGA
- – Kích thước máy chính: 230 x 390 x 260 mm
- – Trọng lượng khoảng: 5 kg
- Điện áp nguồn :
- – 99 V đến 126 V (danh định 115 V), xoay chiều
- – 198 V đến 240 V (danh định 230 V), xoay chiều
- – Tần số : 50/60Hz
- – Cầu chì bảo vệ máy chính : 1xT1.6A/250V
- -Phân loại sản phẩn: Loại bộ phận được áp dụng : BF
- – Phân cấp theo MDD 93/42/EEC : IIb
Thông số mạch phát từ trường
- – 04 kênh phát từ trường
- – Thông số từ trường điều trị:
- – Cường độ từ trường tối đa: 1 -128 mT ( ~1280 Gauss) ( tùy theo loại từ cực kết nối)
- – Công nghệ FMFTM : phát từ trường hội tụ
- – Tần số phát xung: 0 to 166 Hz ± 5 %
- – Tần số ngẫu nhiên: có
- Chế độ phát xung:
- – Xung từ trường (magnetic of pulses)
- – Dãy xung từ trường (series of magnetic pulses)
- – Xung từ trường liên tục (continuos of magnetic pulses)
- Thời gian điều trị: 1-100 phút
- Dạng xung phát:
- – Xung tam giác
- – Xung chữ nhật
- – Xung chữ nhật kéo dài
- – Xung mũ
- – Xung hình sin
- Điều chế:
- – Tần số ngẫu nhiên (random frequency)
- – Nhóm xung (burst) – Đột biến hình sin (sine surges)
- – Đột biến hình thang (trapezoid surges)
- – Đột biến đối xứng (symmetric surges)
CÁC PHỤ KIỆN TỪ TRƯỜNG TƯƠNG THÍCH
1.Thông số giường BTL-1900 Magnet kèm theo từ cực lồng 70 cm
– Dài: 200 cm
– Rộng (bao gồm lồng 70 cm): 74 cm
– Cao (bao gồm lồng 70 cm): 110 cm
– Trọng lượng: 67 Kg
– Cường độ xung từ trường tối đa: 7.6 mT (76 Gauss)
2. Thông số từ cực lồng 60 cm
– Kích thước: 620 x 540 x 300 mm
– Độ rộng bên trong: 580 mm
– Độ cao bên trong: 480 mm
– Trọng lượng: 10 Kg
– Cường độ xung từ trường tối đa: 8.5 mT (85 Gauss)
- – Điện trở của từ cực: 6.2 Ω
3.Thông số từ cực lồng 30 cm
– Kích thước: 340 x 340 x 300 mm
– Độ rộng bên trong: 295 mm
– Trọng lượng: 5.75 Kg
– Cường độ xung từ trường tối đa: 9.3 mT (93 Gauss)
– Điện trở của từ cực: 3.5 Ω
4.Thông số từ cực đĩa đơn
– Kích thước: 130 x 130 x 30 mm
– Trọng lượng: 1.05 Kg
– Cường độ xung từ trường tối đa: 102 mT (1020 Gauss)
– Điện trở của từ cực: 4.2 Ω
5.Thông số từ cực đĩa đôi
– Kích thước: 2x 130 x 130 x 30 mm
– Trọng lượng: 2.15 Kg
– Cường độ từ trường cố định: 23 mT
– Cường độ xung từ trường tối đa: 72 mT
– Cường độ tổng từ trường tối đa: 95 mT
– Điện trở của từ cực: 8.4 Ω
6.Thông số từ cực đa đĩa (4 đĩa)
– Kích thước: 4x 130 x 130 x 30 mm
– Trọng lượng: 4.3 Kg
– Cường độ từ trường cố định: 23 mT
– Cường độ xung từ trường tối đa: 72 mT
– Cường độ tổng từ trường tối đa: 95 mT
– Điện trở của từ cực: 8.4 Ω
7.Thông số từ cực phẳng
– Kích thước: 600 x 290 x 20 mm
-Trọng lượng: 6.1 Kg
-Cường độ tổng từ trường tối đa: 36 mT
-Điện trở của từ cực: 3.0 Ω
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.