2. Cơ Chế Tác Động Của Máy Siêu Âm Đa Tần Điều Trị Tắc Tia Sữa
3.Đối với mô tuyến và mô liên kết Siêu Âm Đa Tần giúp :
• Tác dụng massage vi thể
• Không gây đau
• Không làm tổn thương đầu vú và tuyến sữa
• Không sử dụng thuốc
• Không có tác dụng phụ
• Có tác dụng tức thì
• Có tác dụng giảm cương tức và giảm đau tức thì
• Liệu trình điều trị nhanh, 1 đến 2 lần
• Sau khi thực hiện liệu pháp sản phụ sẽ có sữa trở lại để cho em bé bú.
4. Phác Đồ Điều Trị Tắc Tia Sữa Với Máy Siêu Âm Đa Tần Theo Từng Giai Đoạn Tắc Tia Sữa
4.1. Phác đồ điều trị căng sữa ( Giai đoạn cương sữa sinh lý ) với máy siêu âm đa tần
+ Thời gian : 25 phút / vú
+ Cường độ : 1,5-> 2.0 W/cm2( tùy vào tình trạng đau thực tế )
+ Tần số sóng : 1 MHZ
+ Hệ số làm việc : 100 %
+ Số lần điều trị : 1-2 lần ( 2 ngày )
Cách thực hiện : Đi siêu âm theo đường xoắn ốc massage nhẹ nhàng vùng bị tắc và đi dọc theo hướng đầu núm vú.
+ Thuốc giảm đau khi cần .
– Hướng dẫn massage chăm sóc tại nhà và nghỉ ngơi hợp lý .
4.2 .Phác đồ điều trị tắc mô tuyến sử dụng máy siêu âm đa tần
• Trước khi bé bú hoặc hút sữa :
+ Thời gian : 25 phút / vú
+ Cường độ : 1,8-> 2.0 W/cm2( tùy vào tình trạng đau thực tế )
+ Tần số sóng : 1 MHZ
+ Hệ số làm việc : 100 %
+ Số lần điều trị : 2-3 lần (2 – 3 ngày )
– Cách thực hiện : Đi siêu âm theo đường xoắn ốc massage nhẹ nhàng vùng bị tắc và đi dọc theo hướng đầu núm vú.
-Hướng dẫn hút sữa và cho bé bú đúng cách
– Hướng dẫn massage chăm sóc tại nhà và nghỉ ngơi hợp lý .
4.3. Phác đồ điều trị viêm tuyến vú với siêu âm đa tần
– Trước khi bé bú hoặc hút sữa :
– Nhiệt nóng nông : dùng túi chườm nóng , chiếu đèn hồng ngoại cho các mô tuyến Xung Quanh Vùng Viêm 15-20 phút / vú , tại Chỗ Viêm 5 phút .
* Lưu ý : Chỉ sử dụng nhiệt nóng nông khi đã sử dụng kháng sinh kiềm khuẩn 2-3 ngày .
-Nhiệt nóng sâu : Máy siêu âm điều trị
+ Thời gian : 25 phút / vú
+ Cường độ : 0,8-> 1.5 W/cm2( tùy vào tình trạng đau thực tế )
+ Tần số sóng : 1 MHZ
+ Hệ số làm việc : 50 % (trong 2 ngày đầu bệnh nhân có biểu hiên viêm rõ rệt (sưng , nóng, đỏ ,đau )
+ Hệ số làm việc : 100 % ( 3 ngày tiếp theo)
+ Số lần điều trị : 3-5 lần ( Từ 3 – 5 ngày )
+ Thuốc giảm đau khi cần .
– Hướng dẫn massage chăm sóc tại nhà và nghỉ ngơi hợp lý .
4.4 . Phác đồ điều trị áp xe tuyến sữa với máy siêu âm đa tần
•Trước khi bé bú hoặc hút sữa :
Lưu ý : Chỉ sử dụng nhiệt nóng nông khi đã sử dụng kháng sinh kiềm khuẩn 2-3 ngày .
+ Thời gian : 25 phút / vú
+ Cường độ : 0,6-> 1.4 W/cm2 ( tùy vào tình trạng đau thực tế )
+ Tần số sóng : 1 MHZ
+ Hệ số làm việc : 50 % (trong 5 ngày đầu bệnh nhân có biểu hiên viêm rõ rệt (sưng , nóng, đỏ ,đau )
+ Hệ số làm việc : 100 % ( 5 ngày tiếp theo)
+ Số lần điều trị : 5-14 lần ( Từ 5 – 14 ngày )
Sau khi cho bé bú hoặc hút sữa :
+ Thuốc giảm đau khi cần .
+ Kháng sinh – kháng viêm nếu có nhiễm khuẩn.
-Hướng dẫn hút sữa và cho bé bú đúng cách
– Hướng dẫn massage chăm sóc tại nhà và nghỉ ngơi hợp lý .
5. Kháng Sinh Ưu Tiên Sử Dụng
– Kháng sinh lựa chọn : Amoxicilin+ acid clavulanic
– Biệt dược : Augmentin 625mg mg , Klamentin 625mg…
– Kháng sinh : Cefuroxime 500mg( biệt dược : Zinat 500mg )
– Kháng viêm : Alpha chimotripsin ,Ibuprofen
– Biệt dược : Alpha choay, Ibuprofen 200mg, 400mg
6. Tiêu chuẩn đánh giá sau khi trị liệu với máy siêu âm đa tần
– Mức độ hài lòng của sản phụ: hết đau, hết căng tức
- – Mô tuyến vú mềm mại
- – Các khối cứng mất hoặc kích thước không đáng kể
- – Sữa phóng ra đều khi hút hay khi bé bú
- – Lượng sữa đủ cho bé bú
7. Chống Chỉ Định Làm Với Máy Siêu Âm Đa Tần
+ Không điều trị siêu âm các cơ quan: mắt, tim, thai nhi, não, tủy, tinh hoàn…
+ Không siêu âm vào cột sống ở vùng mới mổ cắt cung sau đốt sống.
+ Vùng da mất cảm giác.
+ Khối U, ung thư, viêm tắc tĩnh mạch, viêm nhiễm khuẩn, đái tháo đường, người mang máy tạo nhịp…
8.Hướng Dẫn Thao Tác Cách Điều Trị Với Máy Siêu Âm Đa Tần
– Cách thực hiện : Đi siêu âm theo đường xoắn ốc massage nhẹ nhàng vùng bị tắc và đi dọc theo hướng đầu núm vú.
9. Hướng dẫn cách cài đặt thông số với máy siêu âm đa tần bằng Tiếng Việt chi tiết
10 . Thông Số Kỹ Thuật của Máy Siêu Âm Đa Tần
– Máy Thiết Kế Nhỏ Gọn Thuận Lợi Di chuyển
– Kích thước máy chính 380 x 190 x 260 mm
– Trọng lượng khoảng : 3 kg
– Màn hình cảm ứng
– Hỗ trợ giao diện Tiếng Việt
– Hỗ trợ danh sách bệnh tính cụ thể và cài đặt
– Thiết bị chính :
– Máy BTL-4710 Smart
– Máy mới 100%
– Năm sản xuất: từ 2022
– Nhà sản xuất: BTL Industries Ltd, Vương Quốc Anh
– Nước sản xuất: Anh Quốc
– Bảo Hành Chính Hãng 12 Tháng , Giao hàng và hướng dẫn chi tiết tận nơi sử dụng.
– Phụ kiện kèm theo
– Dây nguồn + Adaptor : 01 cái
– Bút cảm ứng: 01 cây
– Đầu chiếu siêu âm 5cm2: 01 cái
– Chai Gel siêu âm 300ml: 01 chai
– Tài liệu HDSD
– Màn hình màu LCD, cảm ứng, hiển thị 4.3 inches
– Máy thiết lập đa ngôn ngữ của 23 quốc gia ( Hỗ trợ 100 % Tiếng Việt )
– Có thể cài đặt password bảo mật cho máy
– Khả năng tự động nhận diện phụ kiện mà không cần cài đặt
– Giao diện mới, thân thiện với người sử dụng.
– Có thể tìm nhanh các chương trình điều trị cài đặt sẵn bằng tên hoặc bằng mã số
– Có thể lưu chương trình điều trị do người dùng tự cài đặt
– Có thể xem lại các chương trình đã sử dụng gần nhất
– Bộ nhớ máy có chức năng lưu lại thông tin bệnh nhân
– Có sách hướng dẫn sử dụng nhanh
– Siêu âm trị liệu
Chức năng siêu âm điều trị rảnh tay – HandsFree Sono (dùng đầu chiếu siêu âm HandsFree Sono Applicator)
– Chế độ hoạt động (siêu âm trị liệu):
– Xung
– Liên tục
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Điều kiện hoạt động :
– Nhiệt độ xung quanh từ +10oC đến +30 oC
– Độ ẩm từ 30% đến 75%
– Áp suất không khí từ 700 hPa đến 1060 hPa
– Vị trí đặt máy theo phương nằm ngang
– Loại vận hành liên tục
– Kích thước máy chính 380 x 190 x 260 mm
– Trọng lượng khoảng : 3 kg
– Màn hình LCD màu, cảm ứng hiển thị 4.3 inches
– Độ phân giải: 480 x 272 Pixels
– Điện áp nguồn : sử dụng adaptor
– Công suất ngõ vào: 60W
– Điện áp ngõ vào: 24 V/ 2.5A
– Nguồn điện cung cấp: 100 – 240 VAC
– Tần số : 50/60Hz
– Phân loại sản phẩn: Loại bộ phận được áp dụng : BF
– Phân cấp theo MDD 93/42/EEC : IIb
– Thông số mạch phát siêu âm:
– Số kênh điều trị siêu âm: 01 kênh
– Thời gian điều trị: 0 – 30 phút
– Cường độ tác động:
– Hoạt động liên tục: 0.1 đến 2 W/cm2 ± 30% cho cường độ ngõ ra > 0.2 W/cm2
– Hoạt động theo xung: 0.1 đến 3 W/cm2 30% cho cường độ ngõ ra > 0.2 W/cm2
– Tần số hoạt động: 1MHz ± 5% và 3.1 MHz ± 5%
– Tần số điều chế: 10 đến 150 Hz ± 5%
– Hệ số làm việc – Duty Factor: 5 đến 95% ± 5% giá trị cài đặt
– Hệ số làm việc mặc định: 6.25% (1:16); 12.5% (1:8); 25% (1:4); 50% (1:2); 100% (1:1) ± 5% giá trị cài đặt
– Công suất ngõ ra tối đa 13.2 W ± 20%
– Thông số điều chỉnh/ mỗi bước:
– Cường độ: 0.1 W/cm2
– Tần số điều chế: 10 Hz
– Hệ số hoạt động: 1%
Tin khác