THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐIỀU TRỊ
BẰNG LIỆU PHÁP TR
BTL-6000 TR-Therapy Elite
YÊU CẦU CHUNG
- Máy mới 100%
- Năm sản xuất: từ 2022
- Nhà sản xuất: BTL Industries Ltd, Vương Quốc Anh
- Nước sản xuất: European Union
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Bảo đảm chất lượng: đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ISO, CE
CẤU HÌNH MỖI MÁY
- Thiết bị chính :
- BTL-6000 TR-Therapy Elite
- Phụ kiện chuẩn kèm theo
- Cáp nguồn: 1 dây
- Bút cảm ứng: 1 cây
- Điện cực trung tính (160 x 240 mm): 01 cái
- Cáp bệnh nhân dùng cho điện cực trung tính: 01 dây
- Bộ 04 điện cực tròn loại điện dung (Ø 20, 30, 50 và 70mm): 01 bộ
- Bộ 04 điện cực tròn loại điện trở (Ø 20, 30, 50 và 70mm): 01 bộ
- Đầu điều trị loại điện dung: 01 cái
- Đầu điều trị loại điện trở: 01 cái
- RF cream, G016 : 01 chai
- Giá đỡ cho đầu điều trị: 01 bộ
- Giá đỡ điện cực: 01 cái
- Cầu chì thay thế: 02 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
- Phụ kiện chọn thêm
- Cáp bệnh nhân cho điện cực điện trở
- Cáp bệnh nhân cho điện cực điện dung
- Điện cực trung tính tự dính, F7805
- Giá đỡ cho cáp nối bệnh nhân
- Thùng đựng máy
- Xe đẩy
TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
TÍNH NĂNG CHÍNH
- Thao tác trực tiếp trên màn hình màu, cảm ứng kích thước 8.4 inches
- Có thể cài đặt password bảo mật cho máy
- Khả năng tự động nhận diện phụ kiện mà không cần cài đặt
- Giao diện QUICK cho phép chọn nhanh các chỉ định phổ biến.
- Màn hình BODY PARTS giúp chọn nhanh vùng cơ thể cần điều trị
- Chương trình hỗ trợ điều trị được cài đặt sẵn: 31 chương trình
- Chọn lọc mô điều trị bởi chế độ điện dung (CAP mode) hay chế độ điện trở (RES mode)
- Chế độ hoạt động: liên tục hoặc xung
- Công nghệ Dynamic Impedance ControlTM cho phép kiểm soát trở kháng động của bệnh nhân
- Chế độ điều trị:
- CAP+RES
- RES+CAP
- CAP
- RES
- Thời gian điều trị: có thể tùy chỉnh riêng cho mỗi chế độ CAP hay RES
- Có thể tìm nhanh các chương trình điều trị cài đặt sẵn bằng tên hoặc bằng mã số
- Có thể xem lại các liệu pháp được sử dụng gần nhất
- Có khả năng tùy chỉnh phông màu hiển thị chủ đạo cho máy chính
- Có âm thanh báo hiệu khi kết thúc liệu trình điều trị
- Có chế độ màn hình chờ
- Có các hình ảnh giải phẫu minh họa 3 cấp độ
- Có thể lưu trữ các chương trình do người dùng cài đặt
- Bộ nhớ lưu dữ liệu bệnh nhân
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Điều kiện hoạt động :
- Nhiệt độ xung quanh từ +10oC đến +30 oC
- Độ ẩm từ 30% đến 75%
- Áp suất không khí từ 700 hPa đến 1060 hPa
- Vị trí đặt máy theo phương nằm ngang
- Loại vận hành liên tục
- Thiết kế:
- Kích thước máy chính: 325 x 210 x 290 mm
- Trọng lượng khoảng : 5 kg
- Cấp bảo vệ theo EN 60529: IP20
- Nguồn điện cung cấp:
- Điện áp nguồn : AC 100 V to 240 V
- Tần số: 50 to 60 Hz
- Công suất ngõ vào tối đa: 400 VA
- Công tắt nguồn I/O phía sau máy
- Cầu chì thay thế: 2x T4AL / 250 V, cầu chì dạng ống 5 x 20 mm, theoIEC 60127-2
- Phân loại:
- Phân loại sản phẩm: BF
- Cấp thiết bị: II
- Cấp thiết bị theo MDD 93/42/EEC: IIa
- Độ chính xác:
- Thời gian: ±5 % giá trị thiết lập
- Thời gian hệ thống: ±5 s một ngày
- Công suất: tương đương công suất ngõ ra ±20 % với tải 100 Ω (với tải khác, độ chính xác có thể khác)
- Thông số ngõ ra:
- Dòng ngõ ra: Max 1.8 A ± 20 %
- Điện áp ngõ ra: Max 180 V ± 20 %
- Công suất ngõ ra: Max 324 W ± 20 %
- Trở kháng tải danh định: 100 Ω
- Tần số hoạt động: 480 – 520 kHz
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.