1.SÓNG XUNG KÍCH TRỊ LIỆU
– Sóng Xung kích là sóng âm có khả năng độc đáo giúp truyền năng lượng cao vào điểm đau của hệ cơ xương. Từ đó kích thích tế bào và giúp giải phóng yếu tố tăng trưởng tại chỗ, dẫn đến sự tái tạo vùng mô. Trị liệu giúp kích hoạt quá trình sửa chữa gân xương, loại bỏ vôi hóa, giảm cơn đau dai dẳng và làm thư giãn vùng cơ hoạt động quá mức.
– Phương pháp SÓNG XUNG KÍCH TRỊ LIỆU là:
- Lựa chọn hàng đầu cho tình trạng đau mạn tính hệ cơ xương khớp, vôi hóa dây chằng và tổn thương gân hay xương khó liền.
- Mở rộng đối tượng bệnh nhân:
- có đau gân và khớp
- không thích hợp để phẫu thuật
- đang tìm kiếm một phương pháp điều trị không xâm lấn, không dùng thuốc hay cần gây tê
SÓNG XUNG KÍCH HỘI TỤ
Công nghệ
- Công nghệ điện âm hoàn toàn mới được cấp bằng sáng chế
- Công nghệ duy nhất có thời gian sử dụng lâu dài lên đến 3 triệu shocks với cường độ ổn định
Thông số
- Sự cân bằng hoàn hảo giữa Mật độ Thông lượng Năng lượng (0.65 mJ/mm 2 ) và kích cỡ Tiêu Cự tối ưu (5X 5 X 35 mm)
- Dải tần số cao nhất thị trường cho phổ chỉ định rộng rãi
Điều trị
- Điều chỉnh độ sâu điều trị lên đến 65mm bằng cách sử dụng chỉ 3 loại đệm truyền sóng
Đầu phát
• Đầu phát thông minh với màn hình cảm ứng hiển thị liên tục cường độ xung
• Điều chỉnh thông số trực tiếp trên màn hình đầu phát
• Dễ bảo trì và không tích tụ hơi nước
• Đệm truyền sóng dễ dàng tháo lắp và thay thế chỉ bằng thao tác vặn
Tính năng bổ sung
Thư viện điều trị được cài đặt sẵn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- CẤU HÌNH CUNG CẤP
- Cấu hình tiêu chuẩn
– Máy chính kèm màn hình màu cảm ứng 8.4” và xe đẩy: 01 cái
– Tay cầm thông minh với màn hình cảm ứng: 01 cái
– Đệm truyền sóng size S, M, L : 01 bộ
– Vòng khóa đệm truyền sóng: 2 cái
– Gel 1000ml: 1 chai
– Giá đỡ tay cầm: 01 cái
– Bút màn hình cảm ứng: 01 cái
– Dây nguồn: 01 cái
– Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
Lựa chọn thêm
– Đệm truyền sóng chữ U: cái
– Bàn đạp chân: cái
– Gel 1000ml: chai
TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TÍNH NĂNG CHÍNH
– Sử dụng giao diện điều khiển trực quan với màn hình màu cảm ứng 8.4 inch
– Công suất điều trị tối đa 0.65mJ/mm2
– Tần số: 1-25Hz
– Chế độ hoạt động: đơn, chuỗi
– Đầu phát xung thiết kế thông minh với màn hình cảm ứng theo dõi các thông số liên tục
– Có thể điều chỉnh các thông số trực tiếp trên đầu phát
– Có thể điều chỉnh độ sâu điều trị lên đến 65mm
– Cường độ ổn định với tuổi thọ đến 3 triệu xung
– Ứng dụng công nghệ điện âm đã được cấp bằng sáng chế
– Giao thức lập trình sẵn 27
– Có thể cài đặt chuỗi liệu pháp tối đa 99 đoạn
– Có bàn phím số để cài đặt các giá trị nhanh hơn
– Cho phép lưu liệu pháp
– Cho phép nhập, chỉnh sửa và xóa thông tin của bệnh nhân
– Cho phép tải và xem liệu pháp được sử dụng gần nhất
– Cho phép cài đặt âm thanh báo hiệu khi ấn nút hoặc khi ấn vào màn hình cảm ứng cũng như khi thực hiện một số chức năng nhất định như bắt đầu, ngưng, kết thúc liệu pháp…
– Cho phép cài đặt màu tất cả các mục hiển thị trên màn hình với màu săc có sẵn
– Cho phép cài đặt màn hình chờ và tự động tắt
– Cho phép cài đặt mật khẩu của thiết bị
– Có thể hiển thị thông tin số serial, loại thiết bị, firmware của máy
– Có thể kiểm tra chất lượng xung
– Có bộ đếm xung đã sử dụng ở thiết bị và đầu phát
– Thiết bị được dán nhãn CE
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Điều kiện hoạt động:
+ Nhiệt độ: +10 °C đến +35 °C
+ Độ ẩm tương đối: 30 % đến 75 %
+ Áp suất không khí: 700 hPa đến1060 hPa
- Điều kiện vận chuyển lưu trữ
+ Nhiệt độ: -10 °C đến +55 °C
+ Độ ẩm tương đối: 10 % đến 85 %
+ Áp suất không khí: 650 hPa đến1100 hPa
– Ngõ vào tối đa: 150VA
– Nguồn điện 100V -240V AC
– Lớp bảo vệ thiết bị: I (IEC60601-1 )
– Trọng lượng máy chính: tối đa 30 kg
– Trọng lượng đầu phát: tối đa 880g cả cáp và đệm truyền sóng
– Kích thước: 580 x 980 x 550 mm
– Các đèn chỉ thị: 5 đèn
– Loại áp dụng: B
– Lớp (theo MMD 93/42 EEC): IIb
– Thông số xung kích
+ Cường độ xung kích: 5-100%
+ Bước điều chỉnh cường độ: 1%
+ Tần số xung kích: 1 – 25 Hz
+ Bước điều chỉnh tần số: 1 Hz
+ Số xung cho 1 lần trị liệu: 0-9999 xung
– Thông số đầu ra:
Cài đặt năng lượng (%) | 5 | 50 | 100 |
Áp suất âm thanh dương cực đại ở tiêu điểm (MPa) | 3 | 25 | 65 |
Áp suất âm thanh âm cực đại ở tiêu điểm (MPa) | 3 | 7 | 15 |
Năng lượng xung âm (mJ)1) | 0.1 | 1.8 | 8.3 |
Tích hợp cường độ xung âm (mJ/ mm2)2) | 0.01 | 0.12 | 0.65 |
Bán kính tiêu cự (mm)3) | 6.4 | 5.5 | 2.9 |
Tiêu cự (mm)3) | 50 | 42 | 35 |
Khu vực tiêu cự của đệm truyền sóng size S:
– Kích thước tiêu cự 5 mm x 5 mm x 35 mm
– Độ sâu tiêu cự 45 mm
– Độ sâu vùng tiêu cự ít nhất 30 – 65 mm
Khu vực tiêu cự của đệm truyền sóng size M
– Kích thước tiêu cự 5 mm x 5 mm x 35 mm
– Độ sâu tiêu cự 30 mm
– Độ sâu vùng tiêu cự ít nhất 15 – 50 mm
Khu vực tiêu cự của đệm truyền sóng size L
– Kích thước tiêu cự 5 mm x 5 mm x 35 mm
– Độ sâu tiêu cự 15 mm
– Độ sâu vùng tiêu cự ít nhất 0 – 35 mm
Khu vực tiêu cự của đệm truyền sóng hình chữ U
– Kích thước tiêu cự 5 mm x 5 mm x 35 mm
– Độ sâu tiêu cự 15 mm
– Độ sâu vùng tiêu cự ít nhất 0 – 35 mm
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.